THỜI KHÓA BIỂU KHỐI MẪU GIÁO LỚN 5 – 6 TUỔI - THÁNG 10 ( 5 tuần - Từ 30/9 -> 01/11)
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Thể chất - Đi nối bàn chân tiến lùi -Bật xa tối thiểu 50cm -Chạy chậm khoảng 100 – 120m Âm nhạc - Vận động : Đường và chân -Hát: Múa cho mẹ xem |
Toán - Tách gộp trong phạm vi 6 - Nhận biết khối cầu và khối trụ
Làm quen chữ viết - LQCV : e, ê - LQCV: o,ô,ơ
|
Khám phá - Quan sát, trò chuyện về cô giáo của bé - Quan sát, trò chuyện về tên,tuổi,sở thích,giới tính của bản thân. - Quan sát, thảo luận về đôi bàn tay - Quan sát, thảo luận về miệng của bé - Quan sát thảo luận ngày Halloween |
Âm nhạc - Hát: Trường chúng cháu là trường mầm non Văn học - Thơ : Xòe tay - Truyện : Câu chuyện của tay phải và tay trái. Làm quen với toán - Đo độ dài của 1 vật bằng 1 đơn vị đo. SK: Hallowen |
Tạo hình - Gấp quần áo ( màu) - Vẽ khu phố của bé ( ĐT) - In sang tạo từ bàn tay ( ý thích) - Nặn khuôn mặt (ĐT) - Vẽ chân dung bạn thân ( ĐT)
|
Giao lưu tập thể - Lao động tập thể - Giao lưu tập thể + Nhảy dân vũ: Những ứớc mơ - Thí nghiệm + Tan hay không tan - Sinh nhật tập thể .
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
* New words: Grandfather : Ông Grandmother : Bà Dad: Bố Brother : Anh/em trai Sister : Chị/Em gái Baby : Em bé * Structure: Who is this?This is my Mom I love my family * Song: Finger family |
* New words: - Haunted house : Ngôi nhà ma Black cat : Mèo đen Cauldron :Cái vạc Cemetery : Nghĩa địa *Sentences - The witch has a cauldron I am afraid of haunted house * Song: Knock knock, trick or treat |
* New words: Head : đầu; Arm: Cánh tay; Leg: Chân; Eyes: Đôi mắt; Nose: Mũi; Ears: Đôi tai; Feet: Đôi bàn chân; Mouth: Miệng; Fingers: Ngón tay; Knees: Đầu gối Hand : Bàn tay * Structure: How many fingers do you have? I have 10 fingers * Song:Finger family |
* New words: Structure: Bat: Con dơi; Ghost: Con ma: Witch: Phù thủy Spider: con nhện Monster : Con quái vật Pirate : Cướp biển * Structure: Go away! Scary witch, go away * Song: Finger family
|
* New words: Skeleton: Bộ xương Broom : Cây chổi Skull : Đầu lâu Devil : Quỷ dữ Vampire : Ma cà rồng *Sentences What do you see? I see a broom The skeleton is white * Song: Knock knock, trick or treat
|
- Review - Performing art |
Hoạt động Montessori (Thực hành TTCS) - Ghép đồ vật với đồ vật - Cách gấp khăn - Cách cắt móng tay - Cách gấp quần áo - Cách chuyển đồ vật khô bằng thìa
|
Hoạt động Montessori (Cảm giác) - Cột trụ tròn có núm D - Tấm bảng xúc giác 2 - Tấm bảng xúc giác 3 - Tấm thẻ màu 3 - Hình cơ bản
|
Hoạt động Montessori (Toán) - Gậy số ( PP2 – Buổi 4 : Từ 7 – 10) - Gậy số và thẻ số ( Buổi 1 : Từ 0 – 5) - Gậy số và thẻ số ( Buổi 2 : Từ 1 – 10) - Hộp que tính : Buổi 1 : 0 - 4 - Hộp que tính : Buổi2 : 5 - 9
|
Hoạt động Montessori (Ngôn ngữ) Nghe nhạc - Bảng chữ cát : o,ô,ơ - Hộp giới hạn theo tranh : o,ô,ơ - Tìm quan hệ giữa các đồ vật - Bảng chữ cát : e,ê - Hộp giới hạn theo tranh : e, ê |
Hoạt động Montessori (Địa lý – Văn hóa) - Giới thiệu địa hình- thủy hình bằng mô hình ( Hồ nước- hòn đảo) - Giới thiệu địa hình- thủy hình bằng mô hình ( Eo đất- eo biển) - Giới thiệu địa hình- thủy hình bằng mô hình ( Vịnh – Bán đảo) - Giới thiệu đại lục - Giới thiệu đại dương |
Ôn hoạt động Montessori ( Địa lý – văn hóa) - Giới thiệu địa hình- thủy hình bằng mô hình ( Hồ nước- hòn đảo) (Toán) - Gậy số và thẻ số ( Buổi 1 : Từ 0 – 5) (Cảm giác) - Tấm bảng xúc giác 3(Ngôn ngữ) - Bảng chữ cát : e,ê ( Thực hành TTCS) - Cách chuyển đồ vật khô bằng thìa |