THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI MẪU GIÁO LỚN 5 – 6 TUỔI - THÁNG 11 ( 4 tuần - Từ 4/11 -> 29/11)

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Âm nhạc

- DH: Cả nhà thương nhau

NH: Ba kể con nghe.

- VĐTN: Mẹ ơi có biết

NH:  Nhật ký của mẹ

Thể chất

VĐCB:Ném trúng đích đứng bằng hai tay

TC: Nhảy bao bố

- NDTT: :Bật liên tục vào vòng

TC:  Chuyền bóng

Làm quen với toán

Đếm đến 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7 nhận biết số 7.

Làm quen chữ cái:

u, ư

Khám phá xã hội

- Ngày NGVN 20/11

Âm nhạc

DH: Ba ngọn nến lung linh

NH: Nơi ấy con tìm về

Khám phá

- Mẹ của bé

- Đồ dùng ăn uống trong gia đình ( bát, thìa , cốc..)

 Sự kiện 20/11

- Nghề cứu hỏa

 

Văn học

Thơ: Mẹ của em(1)

- Truyện:Hai anh em gà con (4)

Làm quen với toán

Nhận biết, gọi tên  được khối vuông, khối chữ nhật theo yêu cầu, nhận dạng được các khối hình đó trong cuộc sống(2)

Làm quen chữ cái:

B,d,đ (3)

 

Tạo hình

- Vẽ chân dung bác sĩ ( đề tài )

- Cắt dán đồ dùng trong gia đình (đề tài)

- Vẽ chân dung cô giáo (đề tài)

- Nặn đồ dùng các nghề

 ( Ý thích )

+ Làm thí nghiệm pháo hoa trong bình 

+ Làm ống nhòm từ lõi giấy.

+ Giao lưu tập thể.

- Tuyên dương khen thưởng bé ngoan  

Learning English with native speaker

Learning English with English teacher

Learning English with native speaker

Learning English with native speaker

Learning English with English teacher

Culture exchange

 

* New words:

- Vet: Bác sĩ thú y

- Doctor: Bác sĩ

- Chef: Đầu bếp

- Pilot: Phi công

- Firefighter: Lính cứu hỏa

* Structure:

- Who is he?

- He is a pilot

- My father is a doctor

* Song:

-  Jobs

* New words:

- Doctor: Bác sĩ

- Hospital: Bệnh viện

- Syringe: Kim tiêm

- Thermometer: Nhiệt kế

- Medicine: Thuốc

- Ambulance: Xe cấp cứu

*Sentences

- Who is he?

- He is a doctor

- He works at the hospital

* Song:

Old MacDonald had a farm

* New words:

- Teacher: Giáo viên

- Flower: Hoa

- Present: Món quà

- Chalk: Phấn

- Pupil: Học sinh

*Sentences

- Happy Vietnamese Teacher’s day!: Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam

- I want to be a teacher in the future: Lớn lên bé muốn làm cô giáo

* Song:

- Jobs (Pinkfong Songs for Children)

* New words:

- Vet: Bác sĩ thú y

- Doctor: Bác sĩ

- Chef: Đầu bếp

- Pilot: Phi công

- Firefighter: Lính cứu hỏa

- Teacher: Giáo viên

- Flower: Hoa

- Present: Món quà

- Chalk: Phấn

- Pupil: Học sinh

* Song:

- Jobs (Pinkfong Songs for Children

* New words:

- Policeman: Cảnh sát

- Police car: Xe cảnh sát

- Torch: Đèn pin

- Handcuffs: Còng tay

- Gun: Súng

- Police hat: Mũ cảnh sát

*Sentences

Who is this?

This is a policeman

I see a police car

* Song:

Old MacDonald had a farm

 

- Review

- Performing art

Hoạt động Montessori

    (Thực hành TTCS)

- Chuyển đồ vật khô (1:1)

- Chuyển hạt bằng kẹp

(Địa lý – Văn hóa)

- GT trang phục châu Á

(Thực hành TTCS)

- Chuyển hạt bằng muôi thủng

Hoạt động Montessori

(Cảm giác)

- Khối hình học

- Ôn khối hình học

- Khối hình học và thẻ

- Biểu thức nhị thức (MĐ1)

Hoạt động Montessori

(Toán)

- Số và chấm tròn (Buổi 1)

- Số và chấm tròn (Buổi 2)

- Ôn số và chấm tròn (Buổi 2)

- Phản 100 MĐ 1 ( 1 – 20)

Hoạt động Montessori

(Ngôn ngữ)

- Chữ cát (u, ư)

- Hộp giới hạn theo tranh (u, ư)

- Chữ cát (b,d,đ)

- Hộp giới hạn theo tranh (b,d,đ)

Hoạt động Montessori

(Địa lý – Văn hóa)

- GT Đông Bán Cầu – Tây Bán Cầu

- GT các quốc kỳ châu Á

- GT cờ châu Âu

- GT trang phục châu Âu

Ôn hoạt động Montessori

( Địa lý – văn hóa)

- GT Đông Bán Cầu – Tây Bán Cầu

(Toán)

- Số và chấm tròn (Buổi 2)

(Cảm giác)

- Khối hình học

(Ngôn ngữ)

- Hộp giới hạn theo tranh (b,d,đ)