THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 01/2021 ( 4 tuần từ 4/01/2021 đến 29/01/2021)
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Thể chất - VĐCB: Trườn qua vật cản TCKH: Con muỗi Nhận thức - NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của hoa quen thuộc. Thể chất - VĐCB: Đứng co 1 chân TCKH: Chuyền bóng Nhận thức - NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của quả quen thuộc. |
Nhận thức - NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của rau quen thuộc. - NBPB: Sờ, nhìn, ngửi hoa để nhận biết đặc điểm nổi bật. - NBPB: Số lượng (một – nhiều) - NBPB: Nếm vị của một số quả ( ngọt – chua).
|
Nhận thức NBPB: Sờ đồ vật, đồ chơi để nhận biết trơn (nhẵn) – xù xì. Ngôn ngữ Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý: Truyện: Cây táo Phát âm các âm khác nhau: Bài thơ: Bắp cải xanh Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng: Củ cà rốt
|
Âm nhạc - ( Vận động): Con chim hót trên cành cây NDKH: bé heo xinh tròn - (dạy hát)Gió thổi cây ngiêng NDKH: Múa hoa - Nghe âm thanh của các nhạc cụ: Trống -(dạy hát): Quả NDKH: Em yêu cây xanh |
Hoạt động với đồ vật - Tô màu: Lá cây (Mẫu - Kĩ năng in: In ngòn tay tạo thành cánh hoa ( đề tài) - Kĩ năng dán: Lá vàng ( mẫu). - Xem tranh và Tô màu: Qủa cà chua( mẫu)
|
- Thí nghiệm khoa học vui: Magic milk. - Trò chơi vận động: Xếp hình theo đường vẽ. - Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo: Bìa tập phân loại động vật thực vật. - Giao lưu tập thể: Văn nghệ: Bẩy sắc cầu vồng ;Trò chơi: “đá bóng”.
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
* New words: Tree: Cái cây Leaf: Chiếc lá * Structure: What is it? It’s a tree. * Song:Happy Fruits!, |
* New words: Tree: Cây Flower: Hoa Carrot: Củ cà rốt * Structure: What is it? It is a tree. * Song: Fruits song
|
* New words: Rose: Hoa hồng Daisy: Hoa cúc Lily: Hoa ly * Structure: What is this? Đây là hoa gì? This is rose.: Đây là hoa hồng .* Song: Happy Fruits!,
|
* New words: Apple: Qủa táo Coconut: Qủa dừa Lemon: Qủa chanh Banana: Qủa chuối * Structure: What fruit is it? Đây là quả gì It’s a banana: Nó là quả chuối * Song: Happy Fruits!, |
* New words: Coconut: Qủa dừa Orange: quả cam Banana: quả chuối * Structure: What is it?It’s a flower. * Song: Fruits song |
- Review - Performing art |
Hoạt động Montessori (Thực hành TTCS) - Cách đóng mở khuy bấm. - Đi tất - Cởi tất - Chuyển đồ vật khô 1-1.
|
Hoạt động Montessori (Cảm giác) - Tấm bảng xúc giác 1. - Hình học cơ bản ( Vuông – tròn). - Hình học cơ bản ( Tròn – tam giác). - Ôn: Hình học cơ bản ( Tròn – tam giác).
|
Hoạt động Montessori (Toán) - Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 10 – 100- 1000( pp1). - Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 10 – 100- 1000( pp2). - Làm quen với chữ số 1,2,3. - Ôn: Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 10 – 100- 1000 (pp2.) |
Hoạt động Montessori (Ngôn ngữ) - Ghép theo màu cánh bướm. - Ghép tranh với tranh (cá). - Dạy tên bức tranh các loại quả. - Ghép tranh với tranh các loại quả.
|
Hoạt động Montessori (Địa lý – Văn hóa) - Giới thiệu về 2 mùa Thu – mùa Đông (câu hỏi 3 giai đoạn) - Thí nghiệm: Magic glu milk. - Ôn: Giới thiệu về 2 mùa: Mùa Thu – mùa Đông (câu hỏi 3 giai đoạn) - Thí nghiệm: Làm ấm đôi bàn tay.
|
Ôn hoạt động Montessori ( THCS) - Cách đóng mở khuy bấm ( Ngônngữ) - Ghép theo màu cánh bướm ( Cảmgiác) - Tấm bảng xúc giác 1 ( Địalý – vănhóa) - Giới thiệu về 2 mùa Thu – mùa Đông (câu hỏi 3 giai đoạn)
|