Thực đơn của trẻ tháng 11 năm 2020
THỰC ĐƠN CỦA TRẺ THÁNG 11 TUẦN 1 + 2 NĂM 2020
Độ tuổi |
Thứ 2 Monday |
Thứ 3 Tuesday |
Thứ 4 Wednesday |
Thứ 5 Thursday |
Thứ 6 Friday |
Thứ 7 Saturday |
|
Nhà trẻ 12 – 36 tháng |
Bữa trưa |
1. Cơm mềm 2. Thịt gà om nấm 3. Cải bắp xào 4. Canh thịt nấu quả chua. 5. Pudding |
1. Cơm mềm 2. Tôm rim thịt lợn. 3. Canh cải xanh nấu thịt bò. 4. Nước cam cà rốt. |
1. Cơm mềm 2. Đậu thịt sốt cà chua 3. Su su,củ cải luộc 4. Canh rau dền nấu thịt gà. 5. Nước ép dưa hấu |
1. Cơm mềm 2. Thịt bò lúc lắc 3.Canh mùng tơi nấu thịt gà. 4. Sữa chua |
1. Cơm mềm 2. Thịt gà xào cải thảo, cà rốt. 3. Canh bí xanh hầm xương 4. Sữa hạnh nhân |
1. Cơm mềm 2. Cá, thịt sốt cà chua, hành tây 3. Canh cải bắp nấu thịt gà. 4. Sinh tố xoài |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Cơm mềm 8. Thịt kho trứng 9.Canh bí xanh nấu thịt gà |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cháo chim câu, đậu xanh
|
6. Sữa bộtNutifood 7. Cơm mềm. 7. Thịt lợn rim hành 8. Canh rau cải xanh nấu gà |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Phở gà Hà Nội |
5. Sữa bột Nutifood 6. Cháo thịt lợn rau cải xanh
|
5. Sữa bột Nutifood. 6. Xôi thịt kho
|
|
Mẫu giáo 3 – 6 tuổi |
Bữa trưa |
1. Cơm trắng 2. Thịt gà om nấm 3. Cải bắp xào 4. Canh thịt nấu quả chua 5. Pudding |
1. Cơm trắng 2. Tôm rim thịt lợn. 3. Canh cải xanh nấu thịt bò. 4. Nước cam cà rốt. |
1. Cơm trắng 2. Đậu thịt sốt cà chua 3. Su su,củ cải luộc 4. Canh rau dền nấu thịt gà. 5. Nước ép dưa hấu |
1.Cơm trắng 2. Thịt bò lúc lắc 3.Canh mùng tơi nấu thịt gà. 4. Sữa chua |
1. Cơm trắng 2. Thịt gà xào cải thảo, cà rốt. 3. Canh bí xanh hầm xương 4.Sữa hạnh nhân |
1. Cơm trắng 2. Cá, thịt sốt cà chua, hành tây 3. Canh cải bắp nấu thịt gà cà chua. 4. Sinh tố xoài. |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood 7.Bún bò sốt vang |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cháo chim câu, đậu xanh |
6. Sữa bộtNutifood 7.Súp thịt bí đỏ |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Phở gà Hà Nội. |
5. Sữa bột Nutifood 6. Cháo thịt lợn rau cải xanh |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Xôi thịt kho |
CHA MẸ CẦN BIẾT
Lứa tuổi |
Nhu cầu Calo |
Nhu cầu VTM B1 (mg) |
Nhu cầu chất khoáng Canxi (mg) |
Tỉ lệ các chất (P – L – G) |
|
Nhu cầu/ngày |
Nhu cầu ở trường |
||||
Nhà trẻ Ăn cháo 12-18 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
Chung cho tất cả nhà trẻ, mẫu giáo P = 17.2 – 18.0 L = 28.9 – 34.7 G = 47.3 – 53.8 |
Nhà trẻ Ăn cơm 18-36 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
|
Mẫu giáo(3 – 6 tuổi) |
930 - 1000 |
600 – 651 |
0.7 |
600 |
BÍ QUYẾT: CON NGOAN, CON KHỎE, MẸ TRẺ BỐ VUI!
THỰC ĐƠN CỦA TRẺ THÁNG 11 TUẦN 3 + 4 NĂM 2020
Độ tuổi |
Thứ 2 Monday |
Thứ 3 Tuesday |
Thứ 4 Wednesday |
Thứ 5 Thursday |
Thứ 6 Friday |
Thứ 7 Saturday |
|
Nhà trẻ 12 – 36 tháng |
Bữa Trưa
|
1. Cơm mềm 2. Thịt bò xào cải thảo, cà rốt. 3. Canh bí xanh nấu thịt gà 4. Pudding |
1. Cơm mềm 2. Thịt lợn sốt đậu phụ cà chua 3. Canh rau dền nấu thịt gà 4. Nước cam cà rốt |
1. Cơm mềm 2. Thịt gà hầm củ quả 3.Canh cải xanh nấu thịt bò 4. Nước ép dưa hấu |
1. Cơm mềm 2. Thịt kho trứng 3. Cải thảo xào 4. Canh bí đỏ nấu gà 5. Sữa chua |
1. Cơm mềm 2. Tôm, thịt ngũ sắc. 3. Canh mùng tơi nấu thịt lợn. 4. Sữa hạt điều dừa non |
1. Cơm mềm 2. Cá hồi, thịt sốt cà chua thì là. 3. Canh cải bắp nấu thịt gà 4. Sinh tố bơ chuối |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Bún thịt riêu cua |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cơm mềm 7. Trứng thịt đảo bông 8. Canh rau ngót nấu thịt gà |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Xôi thịt kho |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Mỳ chũ nấu thịt rau thơm |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Cơm mềm 7. Thịt lợn sốt cà chua 8. Canh bí xanh nấu gà |
5. Sữa bột Nutifood 6. Cháo thịt bí đỏ |
|
Mẫu giáo 3 – 6 tuổi |
Bữa trưa |
1. Cơm trắng 2. Thịt bò xào cải thảo, cà rốt. 3. Canh bí xanh nấu thịt gà 4. Pudding |
1. Cơm trắng 2. Thịt lợn sốt đậu phụ cà chua 3. Canh rau dền nấu thịt gà 4. Nước cam cà rốt |
1. Cơm trắng 2. Thịt gà hầm củ quả 3.Canh cải xanh nấu thịt bò 4. Nước ép dưa hấu |
1. Cơm trắng 2. Thịt kho trứng 3. Cải thảo xào 4. Canh bí đỏ nấu gà 5. Sữa chua |
1. Cơm trắng 2. Tôm, thịt ngũ sắc. 3. Canh mùng tơi nấu thịt lợn. 4. Sữa hạt điều dừa non |
1. Cơm trắng 2. Cá hồi, thịt sốt cà chua thì là. 3. Canh cải bắp nấu thịt gà 4. Sinh tố bơ chuối |
Bữa chiều |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Bún thịt riêu cua |
5. Sữa bột Nutifood 6.Cháo thịt rau ngót |
5. Sữa bột Nutifood. 6. Xôi thịt kho. |
6. Sữa bột Nutifood. 7. Mỳ chũ nấu thịt rau thơm . |
5. Sữa bột Nutifood 6.Súp gà ngô nấm
|
5. Sữa bột Nutifood 6. Cháo thịt bí đỏ . |
CHA MẸ CẦN BIẾT
Lứa tuổi |
Nhu cầu Calo |
Nhu cầu VTM B1 (mg) |
Nhu cầu chất khoáng Canxi (mg) |
Tỉ lệ các chất (P – L – G) |
|
Nhu cầu/ngày |
Nhu cầu ở trường |
||||
Nhà trẻ Ăn cháo 12-18 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
Chung cho tất cả nhà trẻ, mẫu giáo P = 17.2 – 18.0 L = 28.9 – 34.7 G = 47.3 – 53.8 |
Nhà trẻ Ăn cơm 18-36 tháng |
930 - 1000 |
600 – 651
|
0.5 |
500 |
|
Mẫu giáo (3 – 6 tuổi) |
930 - 1000 |
600 – 651 |
0.7 |
600 |
BÍ QUYẾT: CON NGOAN, CON KHỎE, MẸ TRẺ BỐ VUI!